Kiền - Thiên1- Số lý tiên thiên: 1

2-Ý nghĩa: Kiền: Chính yếu, Ngay thẳng, chính diện, phía trước, mạnh, tròn, dài…

3-Thứ bậc: Ông, Cha, người lớn, người đứng đầu. ==> Tùy theo phạm vi sự lý ta có thể biến thông như là: Cái đầu, đầu ngón tay, đầu ngón chân, đầu ngõ, đầu xóm, đầu bàn…

4-Ngũ Hành: Hành KIM (có hình khối, cứng, dài).

5- Phương hướng: Là Hướng Nam (đối với Tiên Thiên), Hướng Tây Bắc (đối với Hậu Thiên)

6-Hình dáng: Tam liên: liền lạc, nối dài.

7-Thời tiết: Trưa, đầu năm, đầu tháng, đầu ngày, đầu quý, đầu mùa

8-Tính lý: Cương, kiện, cứng, mạnh, khối, hoàn thành

9-Trí Tri Ý: Ý kiến

10-Màu sắc: Màu trắng

Leave a reply